Hướng Dẫn Chọn Size
Trang phục là điểm đầu tiên thu hút và để lại ấn tượng trong lòng mọi người mỗi khi bạn xuất hiện. Chiếc áo có kích cỡ size phù hợp với dáng người bạn sẽ làm nổi bật lên vóc dáng cơ thể, giúp bạn tự tin và quyến rũ hơn bao giờ hết. Nếu bạn băn khoăn không biết chọn size nào cho phù hợp với cân nặng và chiều cao của mình, đừng lo lắng. Hãy xem bảng hướng dẫn chọn size bên dưới mà Cửa Hàng Big Size tư vấn riêng dành cho bạn.

Hướng dẫn chọn size theo quy ước quốc tế
Sau đây là một số giải thích nho nhỏ về các quy ước size quần áo theo chuẩn quốc tế. Quý khách hàng nên đọc qua nên hiểu hơn về bảng hướng dẫn chọn size ở bên dưới:
- XXL: Rất Rất Lớn (Extreme – Extreme – Large)
- XL: Rất lớn (Extreme – Large)
- L: Lớn (Large)
- M: Vừa, trung bình (Medium)
- S: Nhỏ (Small)
- XS: Rất nhỏ (Extreme – Small)
- XXS: Rất Rất Nhỏ (Extreme – Extreme – Small)
Hướng dẫn chọn size quần áo cho nam giới
Để sở hữu những bộ trang phục chuẩn form thì những thông số sau đây sẽ giúp cánh mày râu có thể chọn được những chiếc áo vừa in và hơn nữa sẽ không bị lung túng khi mua hàng online.
- Số đo áo nam
Cách 1: Dựa vào chiều cao và cân nặng
Giả sử các bạn lưỡng lự giữa 2 size áo thì tốt nhất các bạn nên chọn size lớn.
- Size S: Nam Cao 1m60 – 1m70 , Nặng 48kg – 53kg
- Size M: Nam Cao 1m68 – 1m74 , Nặng 54kg – 60kg
- Size L: Nam Cao >1m75 , Nặng 61kg – 66kg
- Size XL: Nam Nặng 67kg – 72kg
- Size XL: Nam Nặng > 72kg
- Cách 2: Dựa theo số đo cơ thể
- Size S: Ngang Vai : 43.0 – Ngang Ngực : 49.0 – Ngang Lai : 47.5 – Dài Áo : 65.5
- Size M: Ngang Vai : 45.0 – Ngang Ngực : 51.0 – Ngang Lai : 49.5 – Dài Áo : 67.5
- Size L: Ngang Vai : 47.0 – Ngang Ngực : 53.0 – Ngang Lai : 51.0 – Dài Áo : 69.5
- Size XL: Ngang Vai : 65.5 – Ngang Ngực : 67.5 – Ngang Lai : 69.5 – Dài Áo : 71.5
Xác định size quần theo vòng bụng hoặc chiều cao
- Size 26 : Vòng Bụng : 65-67.5 , Cỡ Số Chiều Cao 26 , Chiều Cao Toàn Thân : 155 – 157
- Size 27 : Vòng Bụng : 67.5-70 , Cỡ Số Chiều Cao 27 , Chiều Cao Toàn Thân : 158 – 160
- Size 28 : Vòng Bụng : 70-72.5 , Cỡ Số Chiều Cao 28 , Chiều Cao Toàn Thân : 161 – 163
- Size 29 : Vòng Bụng : 72.5-75 , Cỡ Số Chiều Cao 29 , Chiều Cao Toàn Thân : 164 – 166
- Size 30 : Vòng Bụng : 75.5-77.5 , Cỡ Số Chiều Cao 30 , Chiều Cao Toàn Thân : 167 – 169
- Size 31 : Vòng Bụng : 77.5-80 , Cỡ Số Chiều Cao 31 , Chiều Cao Toàn Thân : 170 – 172
- Size 32 : Vòng Bụng : 80-82.5 , Cỡ Số Chiều Cao 32 , Chiều Cao Toàn Thân : 173 – 175
- Size 33 : Vòng Bụng : 82.5-85 , Cỡ Số Chiều Cao 33 , Chiều Cao Toàn Thân : 176 – 178
- Size 34 : Vòng Bụng : 85-87.5 , Cỡ Số Chiều Cao 34 , Chiều Cao Toàn Thân : 179 – 181
Hướng dẫn chọn size quần áo nữ
Khi lựa chọn những bộ cánh thời trang, các bạn nên chú ý dựa vào bảng hướng dẫn chọn size cho phù hợp với dáng người. Có như vậy mới làm nổi bật lên được vóc dáng, đường cong cơ thể. Đặc biệt lựa chọn áo quần đúng size còn giúp bạn che giấu đi khuyết điểm cơ thể giúp dáng người trở nên thanh thoát, sang trọng và nổi bật hơn.
Bảng thông số chung chọn size quần áo nữ
Size | S | M | L | XL |
Chiều cao | 150-155 | 156-160 | 160-164 | 165-170 |
Cân nặng | 40-45 | 43-46kg | 46-53kg | 53-57kg |
Vòng ngực | 78-82 | 84-88 | 88-92 | 92-96 |
Vòng eo | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 |
Vòng mông | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Bảng chọn size quần áo nữ riêng cho dòng Body
Size | S | M | L | XL | |
Áo | Rộng ngực | 80-84 | 84-88 | 88-92 | 92-96 |
Dài áo | 57.5 | 59.5 | 61.5 | 62.5 | |
Vòng gấu | 50-60 | 90-94 | 94-98 | 98-102 | |
Dài tay | 56 | 57 | 58 | 59 | |
Quần | Vòng eo | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 |
Vòng mông | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 | |
Dài quần | 86.5 | 88.5 | 90.5 | 91.5 |
Bảng chọn size riêng cho dòng váy liền ôm của nữ
S | M | L | XL | |
Chiều cao | 150-155 | 156-160 | 160-164 | 165-170 |
Vòng ngực | 80-84 | 84-88 | 88-92 | 92-96 |
Vòng eo | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 |
Vòng mông | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Rộng vai | 34-36 | 36-38 | 38-40 | 40-42 |
Dài váy | 89 | 92 | 94 | 96 |
Bảng chọn size dòng váy liền suông của nữ
Size | S | M | L | XL |
Chiều cao | 150-155 | 156-160 | 160-164 | 165-170 |
Vòng ngực | 80-84 | 84-88 | 88-92 | 92-96 |
Vòng mông | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Rộng vai | 34-36 | 36-38 | 38-40 | 40-42 |
Dài váy | 82 | 85 | 87 |
Bảng chọn size quần Âu
Size | S | M | L | XL |
Vòng bụng | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 |
Vòng mông | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Rộng ống (slimfit) | 14 | 14.5 | 15 | 15.5 |
Dài quần | 90.5 | 92.5 | 94.5 | 95.5 |
Bảng hướng dẫn chọn size quần Kaki
Size | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Rộng eo | 60-64 | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 |
Rộng mông | 82-86 | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Dài giàng | 73.5 | 74 | 75.7 | 75.4 | 76.1 |
Rộng gấu (slim) | 11 | 11.5 | 12 | 12.5 | 13 |
Rộng gấu (Regular) | 14 | 14.5 | 15 | 15.5 | 16 |
Bảng thông số size áo khoác nữ
Size | S | M | L | XL |
Rộng vai | 34-36 | 36-38 | 38-40 | 40-42 |
Dài áo | 60.5 | 62.5 | 64.5 | 65.5 |
Vòng ngực | 80-84 | 84-88 | 88-92 | 92-96 |
Dài tay | 59.5 | 60.5 | 61.5 | 62.5 |
Vòng mông | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Hy vọng với các hướng dẫn chọn size ở trên sẽ giúp quý khách hàng dễ dàng chọn được những bộ đồ vừa vặn, phù hợp. Nếu bạn vẫn còn có những mắc thắc và băn khoăn cần được giải đáp? Hãy liên hệ ngay với bộ phận chăm sóc khách hàng của Cửa Hàng Bigsize qua số hotline hoặc email để được hỗ trợ thêm.